Có 1 kết quả:

救生 cứu sinh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cứu giúp chúng sinh.
2. Cứu sinh mạng, cứu khỏi chết. ◎Như: “cứu sinh y” 救生衣 áo phao cứu sinh (giúp cho người té xuống nước khỏi bị chết đuối).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp cho được sống, thoát chết.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0